榜样 bǎngyàng
volume volume

Từ hán việt: 【bảng dạng】

Đọc nhanh: 榜样 (bảng dạng). Ý nghĩa là: tấm gương; gương tốt; kiểu mẫu; gương mẫu; hình mẫu. Ví dụ : - 他是我们学习的好榜样。 Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.. - 她是我们学习的榜样。 Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.. - 她是年轻人的榜样。 Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.

Ý Nghĩa của "榜样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

榜样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tấm gương; gương tốt; kiểu mẫu; gương mẫu; hình mẫu

值得学习的好人或好事,多用于口语

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.

  • volume volume

    - shì 年轻人 niánqīngrén de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 榜样

✪ 1. 以 + Ai đó + 为 + 榜样

lấy ai làm gương

Ví dụ:
  • volume

    - de 妈妈 māma wèi 榜样 bǎngyàng

    - cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.

  • volume

    - 我们 wǒmen wèi 榜样 bǎngyàng

    - Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.

✪ 2. 给/为 + Ai đó + 做/树立 + 榜样

làm gương cho ai

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 学生 xuésheng 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.

  • volume

    - de 行为 xíngwéi gěi zuò le 榜样 bǎngyàng

    - Hành động của anh ấy đã làm gương cho chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜样

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 班长 bānzhǎng wèi 榜样 bǎngyàng

    - Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.

  • volume volume

    - shì 年轻人 niánqīngrén de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wèi 榜样 bǎngyàng

    - Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào xiàng 榜样 bǎngyàng 学习 xuéxí

    - Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng shī 优秀 yōuxiù de 榜样 bǎngyàng

    - Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.

  • volume volume

    - de 妈妈 māma wèi 榜样 bǎngyàng

    - cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Bēng , Páng , Pèng
    • Âm hán việt: Báng , Bảng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYBS (木卜月尸)
    • Bảng mã:U+699C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa