Đọc nhanh: 榜样 (bảng dạng). Ý nghĩa là: tấm gương; gương tốt; kiểu mẫu; gương mẫu; hình mẫu. Ví dụ : - 他是我们学习的好榜样。 Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.. - 她是我们学习的榜样。 Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.. - 她是年轻人的榜样。 Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
榜样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm gương; gương tốt; kiểu mẫu; gương mẫu; hình mẫu
值得学习的好人或好事,多用于口语
- 他 是 我们 学习 的 好榜样
- Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.
- 她 是 我们 学习 的 榜样
- Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 榜样
✪ 1. 以 + Ai đó + 为 + 榜样
lấy ai làm gương
- 她 以 她 的 妈妈 为 榜样
- cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.
- 我们 以 她 为 榜样
- Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.
✪ 2. 给/为 + Ai đó + 做/树立 + 榜样
làm gương cho ai
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 他 的 行为 给 我 做 了 榜样
- Hành động của anh ấy đã làm gương cho chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜样
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
- 我们 以 她 为 榜样
- Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.
- 我们 要 向 榜样 学习
- Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.
- 他 即 我们 的 好榜样
- Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.
- 他 常常 师 优秀 的 榜样
- Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.
- 她 以 她 的 妈妈 为 榜样
- cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
榜›
mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm
Qui Phạm, Mẫu Mực
Mô Phạm
gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước
Mẫu, Gương, Mẫu Mực
kiểu mẫu; gương mẫu; gương; tấm gương
Hàng Mẫu
Loại Hình
bản mẫu; tấm mẫuthước mẫugương học tập; mẫukiểu mẫu
Điển Hình
tấm bia to; bia đá to lớn (ví với những kiệt tác bất hủ)
cọc tiêu; cọc ngắmkiểu mẫu; gương mẫu