Đọc nhanh: 保准 (bảo chuẩn). Ý nghĩa là: đáng tin; đáng tin cậy, bảo đảm; đảm bảo; cam đoan. Ví dụ : - 他说话不保准 lời nó nói chẳng đáng tin cậy. - 保准办到 đảm bảo làm được
保准 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tin; đáng tin cậy
保险;可靠
- 他 说话 不 保准
- lời nó nói chẳng đáng tin cậy
✪ 2. bảo đảm; đảm bảo; cam đoan
保证
- 保准 办到
- đảm bảo làm được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保准
- 保准 办到
- đảm bảo làm được
- 准保 没错儿
- nhất định không sai.
- 他 准保 不会 来
- chắc chắn là nó không đến.
- 他 说话 不 保准
- lời nó nói chẳng đáng tin cậy
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 请 确保 会议 准时 开始
- Xin hãy đảm bảo cuộc họp bắt đầu đúng giờ.
- 质量 经理 负责 确保 公司 产品 符合 质量标准
- Quản lý chất lượng chịu trách nhiệm đảm bảo sản phẩm của công ty đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
准›