楷模 kǎimó
volume volume

Từ hán việt: 【giai mô】

Đọc nhanh: 楷模 (giai mô). Ý nghĩa là: mẫu; gương; mẫu mực; tấm gương; bản. Ví dụ : - 光辉的楷模。 tấm gương sáng.

Ý Nghĩa của "楷模" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

楷模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mẫu; gương; mẫu mực; tấm gương; bản

榜样; 模范

Ví dụ:
  • volume volume

    - 光辉 guānghuī de 楷模 kǎimó

    - tấm gương sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楷模

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 楷模 kǎimó lái 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.

  • volume volume

    - shì 遵守 zūnshǒu 楷模 kǎimó de rén

    - Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.

  • volume volume

    - zuò de 模型 móxíng 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.

  • volume volume

    - 光辉 guānghuī de 楷模 kǎimó

    - tấm gương sáng.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 模子 múzǐ

    - Anh ấy chế tạo khuôn mẫu.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 楷模 kǎimó

    - Anh ấy là tấm gương của chúng tôi.

  • volume volume

    - shì 同学们 tóngxuémen de hǎo 楷模 kǎimó

    - Em là tấm gương tốt cho các bạn học sinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng le 一些 yīxiē 楷树 kǎishù

    - Họ trồng một số cây hoàng liên trong công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Kǎi
    • Âm hán việt: Giai , Khải
    • Nét bút:一丨ノ丶一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DPPA (木心心日)
    • Bảng mã:U+6977
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao