Đọc nhanh: 样板 (dạng bản). Ý nghĩa là: bản mẫu; tấm mẫu, thước mẫu, gương học tập; mẫu.
样板 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bản mẫu; tấm mẫu
板状的样品
✪ 2. thước mẫu
工业或工程上指供比照或检验尺寸、形状、光洁度等用的板状工具
✪ 3. gương học tập; mẫu
比喻学习的榜样
✪ 4. kiểu mẫu
可以作为学习、仿效标准的人或事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
- 不是 说 每个 人 都 一样 吗
- Không phải nói là ai cũng như ai à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
样›
mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm
Sản Phẩm Mẫu
Tấm Gương
Qui Phạm, Mẫu Mực
Mô Phạm
gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước
Mẫu, Gương, Mẫu Mực
kiểu mẫu; gương mẫu; gương; tấm gương
Hàng Mẫu
Sản Phẩm Chất Lượng, Tác Phẩm Chất Lượng, Chất Lượng Cao
Điển Hình
ván khuôn; gỗ cốp pha