Đọc nhanh: 败兵 (bại binh). Ý nghĩa là: bại binh; lính thất trận; bại quân.
败兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bại binh; lính thất trận; bại quân
打了败仗的兵;大败仗溃散的兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败兵
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
败›