Đọc nhanh: 衰竭 (suy kiệt). Ý nghĩa là: suy kiệt. Ví dụ : - 心力衰竭。 tâm sức suy kiệt.. - 全身衰竭。 toàn thân suy kiệt.
衰竭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy kiệt
由于疾病严重而生理机能极度减弱
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰竭
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 他 的 身体 开始 衰老 了
- Cơ thể anh ấy đã bắt đầu già yếu.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 你 跟 这 衰人 在 一起 干吗
- Bạn đang làm gì với kẻ thua cuộc này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竭›
衰›