Đọc nhanh: 败笔 (bại bút). Ý nghĩa là: nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về. Ví dụ : - 名作家也有败笔 tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
败笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về
指书面在用笔上有缺陷或文章在局部上有毛病写字写得不好的一笔,绘画中画得不好的部分,诗文中写得不好的词句
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败笔
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
败›