Đọc nhanh: 败德辱行 (bại đức nhục hành). Ý nghĩa là: hành vi đạo đức suy đồi (hành vi có tác phong đạo đức suy đồi, xấu mặt).
败德辱行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi đạo đức suy đồi (hành vi có tác phong đạo đức suy đồi, xấu mặt)
败坏道德、丢脸出丑的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败德辱行
- 她 的 德行 很芳
- Đức hạnh của cô ấy rất tốt đẹp.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 她 品德 懿行 高尚
- Phẩm chất và đạo đức của cô ấy tốt đẹp cao thượng.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
行›
败›
辱›