Đọc nhanh: 败 (bại). Ý nghĩa là: thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu), đánh bại; đánh thắng; giải quyết; khắc phục, bất thành; không thành; thất bại (sự việc). Ví dụ : - 这场比赛他们败了。 Trận thi đấu này họ thua rồi.. - 敌军战败撤退。 Quân địch thua trận rút lui.. - 他终于败了对手。 Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.
败 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu)
在战争或竞赛中失败
- 这场 比赛 他们 败 了
- Trận thi đấu này họ thua rồi.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
✪ 2. đánh bại; đánh thắng; giải quyết; khắc phục
使失败;打败 (敌人)
- 他 终于 败 了 对手
- Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.
- 我们 要败 掉 这个 难题
- Chúng ta cần giải quyết được vấn đề khó này.
✪ 3. bất thành; không thành; thất bại (sự việc)
(事情) 失败
- 我们 的 计划 败 了
- Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi.
- 这次 行动 败 了
- Lần hành động này thất bại rồi.
✪ 4. giải; khử; trừ; tan biến; giảm; hạ
消除;解除
- 他 要 败毒
- Anh ấy cần giải độc.
- 我们 要败暑
- Chúng ta cần giải nhiệt.
✪ 5. làm lụn bại; suy sụp; suy yếu; tiêu tan; tan tành
使败落
- 他败 了 家业
- Anh ta làm lụn bại gia nghiệp.
- 他 的 事业 败 了
- Sự nghiệp của anh ấy tiêu tan rồi.
✪ 6. tàn; hỏng
破旧;凋谢
- 水果 败 了 不能 吃
- Trái cây hỏng rồi không thể ăn.
- 过 了 几天 花 就 败 了
- Đã qua vài ngày hoa tàn rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 败
✪ 1. 败 + 得/不 + 完/光
Cái gì suy sụp/tiêu tan/lụn bại như nào
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 他 的 钱败 得 光 了
- Tiền của anh ta tiêu tan hết rồi.
So sánh, Phân biệt 败 với từ khác
✪ 1. 败 vs 失败
- "失败" vừa là động từ vừa là danh từ.
"败" chỉ là động từ.
- "失败" không thể đi kèm với tân ngữ."败" có thể đi kèm với tân ngữ,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
败›