bài
volume volume

Từ hán việt: 【bại】

Đọc nhanh: (bại). Ý nghĩa là: thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu), đánh bại; đánh thắng; giải quyết; khắc phục, bất thành; không thành; thất bại (sự việc). Ví dụ : - 这场比赛他们败了。 Trận thi đấu này họ thua rồi.. - 敌军战败撤退。 Quân địch thua trận rút lui.. - 他终于败了对手。 Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu)

在战争或竞赛中失败

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 他们 tāmen bài le

    - Trận thi đấu này họ thua rồi.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 战败 zhànbài 撤退 chètuì

    - Quân địch thua trận rút lui.

✪ 2. đánh bại; đánh thắng; giải quyết; khắc phục

使失败;打败 (敌人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú bài le 对手 duìshǒu

    - Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要败 yàobài diào 这个 zhègè 难题 nántí

    - Chúng ta cần giải quyết được vấn đề khó này.

✪ 3. bất thành; không thành; thất bại (sự việc)

(事情) 失败

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà bài le

    - Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 行动 xíngdòng bài le

    - Lần hành động này thất bại rồi.

✪ 4. giải; khử; trừ; tan biến; giảm; hạ

消除;解除

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 败毒 bàidú

    - Anh ấy cần giải độc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要败暑 yàobàishǔ

    - Chúng ta cần giải nhiệt.

✪ 5. làm lụn bại; suy sụp; suy yếu; tiêu tan; tan tành

使败落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他败 tābài le 家业 jiāyè

    - Anh ta làm lụn bại gia nghiệp.

  • volume volume

    - de 事业 shìyè bài le

    - Sự nghiệp của anh ấy tiêu tan rồi.

✪ 6. tàn; hỏng

破旧;凋谢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ bài le 不能 bùnéng chī

    - Trái cây hỏng rồi không thể ăn.

  • volume volume

    - guò le 几天 jǐtiān huā jiù bài le

    - Đã qua vài ngày hoa tàn rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 败 + 得/不 + 完/光

Cái gì suy sụp/tiêu tan/lụn bại như nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 家产 jiāchǎn 很多 hěnduō bài wán ne

    - Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.

  • volume

    - de 钱败 qiánbài guāng le

    - Tiền của anh ta tiêu tan hết rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 败 vs 失败

Giải thích:

- "失败" vừa là động từ vừa là danh từ.
"" chỉ là động từ.
- "失败" không thể đi kèm với tân ngữ."" có thể đi kèm với tân ngữ,

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鱼馁肉败 yúněiròubài

    - cá ươn thịt thối.

  • volume volume

    - 乘兴而来 chéngxìngérlái 败兴 bàixìng ér

    - khi vui thì đến khi buồn lại đi

  • volume volume

    - 为了 wèile 失败 shībài ér 哭泣 kūqì

    - Anh ta khóc thầm vì thất bại.

  • volume volume

    - 他人 tārén de 失败 shībài shì 我们 wǒmen de 前车之鉴 qiánchēzhījiàn

    - Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • volume volume

    - cóng 挫败 cuòbài zhōng 汲取 jíqǔ le 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 表现 biǎoxiàn ér 感到 gǎndào 挫败 cuòbài

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao