Đọc nhanh: 败毒 (bại độc). Ý nghĩa là: giải độc; cai nghiện; tống độc.
败毒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải độc; cai nghiện; tống độc
败火解毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败毒
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 他 要 败毒
- Anh ấy cần giải độc.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›
败›