Đọc nhanh: 蓬勃发展 (bồng bột phát triển). Ý nghĩa là: Phát triển mạnh mẽ.
蓬勃发展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát triển mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬勃发展
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 经济 正在 蓬勃发展
- Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.
- 经济 晟 旺 蓬勃发展
- Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›
发›
展›
蓬›