Đọc nhanh: 蓬勃朝气 (bồng bột triều khí). Ý nghĩa là: tràn đầy sức sống.
蓬勃朝气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy sức sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬勃朝气
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 朝气 勃勃
- khí thế tràn trề
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勃›
朝›
气›
蓬›
xem 生機盎然 | 生机盎然
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
Phát Triển Thịnh Vượng
tràn đầy sức sống
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
tràn đầy sức sống
phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải