Đọc nhanh: 节减 (tiết giảm). Ý nghĩa là: giảm bớt; tiết kiệm; tiết giảm; tỉnh giảm. Ví dụ : - 节减经费。 giảm bớt kinh phí.
节减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm bớt; tiết kiệm; tiết giảm; tỉnh giảm
节省减少
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节减
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
- 她 每天 节食 减肥
- Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 节约开支 , 减少 杂费
- tiết kiệm chi tiêu, cắt giảm tiền tiêu vặt.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
节›