Đọc nhanh: 拜金 (bái kim). Ý nghĩa là: hám làm giàu; hám của; coi trọng đồng tiền; tôn thờ đồng tiền; ham tiền; sùng bái tiền bạc; duy vật lý tài. Ví dụ : - 拜金思想 tư tưởng coi trọng đồng tiền
拜金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hám làm giàu; hám của; coi trọng đồng tiền; tôn thờ đồng tiền; ham tiền; sùng bái tiền bạc; duy vật lý tài
崇拜金钱
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜金
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
金›