Đọc nhanh: 拜节 (bái tiết). Ý nghĩa là: chúc Tết; chúc mừng ngày Tết.
拜节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc Tết; chúc mừng ngày Tết
向人祝贺节日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜节
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 大家 在 年节 时 互相 拜年
- Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
节›