Đọc nhanh: 拔节 (bạt tiết). Ý nghĩa là: nhổ giò.
拔节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ giò
茎秆农作物的主茎各节在生长期一定阶段长得很快的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔节
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
节›