Đọc nhanh: 勤俭节约 (cần kiệm tiết ước). Ý nghĩa là: siêng năng và tiết kiệm (thành ngữ).
勤俭节约 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêng năng và tiết kiệm (thành ngữ)
diligent and thrifty (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭节约
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 勤俭 人家
- gia đình cần kiệm.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
勤›
约›
节›