Đọc nhanh: 奢靡 (xa mĩ). Ý nghĩa là: xa hoa lãng phí; phung phí.
奢靡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa hoa lãng phí; phung phí
奢侈浪费
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢靡
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 少爷 的 生活 奢侈 无比
- Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.
- 很少 有人 买得起 这种 奢侈品
- Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.
- 披靡
- tan rã.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 富有 并非 是 拥有 的 多 而是 奢求 的 的 少
- Giàu có không phải là có nhiều hơn, mà là yêu cầu quá đáng ít hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奢›
靡›