Đọc nhanh: 节节 (tiết tiết). Ý nghĩa là: kế tiếp; liên tiếp; lần lượt, duy trì ổn định; ổn định. Ví dụ : - 不要过多地注意那些枝枝节节。 không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
✪ 1. kế tiếp; liên tiếp; lần lượt
接连地,一个接着一个地
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
✪ 2. duy trì ổn định; ổn định
稳定地,持续地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节节
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›