Đọc nhanh: 自恋 (tự luyến). Ý nghĩa là: tự mãn; tự luyến. Ví dụ : - 她总是自恋自己美丽。 Cô ấy luôn tự mãn về vẻ đẹp của mình.. - 她常自恋自己的外表。 Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.. - 他自恋得太过分了。 Anh ấy tự mãn quá mức.
自恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mãn; tự luyến
自我迷恋
- 她 总是 自恋 自己 美丽
- Cô ấy luôn tự mãn về vẻ đẹp của mình.
- 她 常 自恋 自己 的 外表
- Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自恋
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 她 总是 自恋 自己 美丽
- Cô ấy luôn tự mãn về vẻ đẹp của mình.
- 她 常 自恋 自己 的 外表
- Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
自›