Đọc nhanh: 自动 (tự động). Ý nghĩa là: tự động, tự động (không dùng sức người mà dùng máy móc). Ví dụ : - 自动参加 tự tham gia. - 自动帮忙 tự giúp đở. - 自动化 tự động hoá
✪ 1. tự động
自己主动; 不凭借人为的力量的
- 自动 参加
- tự tham gia
- 自动 帮忙
- tự giúp đở
✪ 2. tự động (không dùng sức người mà dùng máy móc)
不用人力而用机械装置直接操作的
- 自动化
- tự động hoá
- 自动控制
- điều khiển tự động
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 自动 với từ khác
✪ 1. 主动 vs 自动
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa không nhờ ngoại lực tác động.
Khác:
- "主动" tự ý thức, chủ động đi làm (tích cực)."自动" chỉ không phải bị động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自动
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他 在 活动 中 自助 了
- Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
自›