自动 zìdòng
volume volume

Từ hán việt: 【tự động】

Đọc nhanh: 自动 (tự động). Ý nghĩa là: tự động, tự động (không dùng sức người mà dùng máy móc). Ví dụ : - 自动参加 tự tham gia. - 自动帮忙 tự giúp đở. - 自动化 tự động hoá

Ý Nghĩa của "自动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

✪ 1. tự động

自己主动; 不凭借人为的力量的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自动 zìdòng 参加 cānjiā

    - tự tham gia

  • volume volume

    - 自动 zìdòng 帮忙 bāngmáng

    - tự giúp đở

✪ 2. tự động (không dùng sức người mà dùng máy móc)

不用人力而用机械装置直接操作的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自动化 zìdònghuà

    - tự động hoá

  • volume volume

    - 自动控制 zìdòngkòngzhì

    - điều khiển tự động

  • volume volume

    - 自动装置 zìdòngzhuāngzhì

    - thiết bị tự động; lắp đặt tự động

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 自动 với từ khác

✪ 1. 主动 vs 自动

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa không nhờ ngoại lực tác động.
Khác:
- "主动" tự ý thức, chủ động đi làm (tích cực)."自动" chỉ không phải bị động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自动

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 不是 búshì duì zhe 自己 zìjǐ 扣动 kòudòng 扳机 bānjī cái suàn 自杀 zìshā

    - Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.

  • volume volume

    - zài 活动 huódòng zhōng 自助 zìzhù le

    - Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.

  • volume volume

    - 伤好 shānghǎo hòu 腰部 yāobù 转动 zhuàndòng 自如 zìrú

    - sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu rǎn 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.

  • volume volume

    - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao