Đọc nhanh: 大自然 (đại tự nhiên). Ý nghĩa là: thiên nhiên; giới tự nhiên. Ví dụ : - 大自然充满了奇迹。 Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.. - 大自然提供了许多资源。 Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.
大自然 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên nhiên; giới tự nhiên
自然界
- 大自然 充满 了 奇迹
- Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.
- 大自然 提供 了 许多 资源
- Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大自然
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 大自然 充满 了 奇迹
- Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.
- 她 由衷 地 赞美 着 大自然
- Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 她 的 举止 十分 大方 自然
- Cử chỉ của cô ấy rất tự nhiên.
- 优美 的 大自然 可以 纯净 人 的 心灵
- Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
- 我们 打算 去 山区 露营 , 享受 大自然
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
然›
自›