Đọc nhanh: 吹牛 (xuy ngưu). Ý nghĩa là: phét; khoe; thổi phồng; khoác lác; ba hoa; khoe khoang; chém gió. Ví dụ : - 他喜欢吹牛。 Anh ấy thích khoác lác.. - 你别听他吹牛。 Bạn đừng nghe anh ta chém gió.. - 你不要吹牛了。 Bạn đừng có chém gió nữa.
吹牛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phét; khoe; thổi phồng; khoác lác; ba hoa; khoe khoang; chém gió
说大话;夸口也说吹牛皮
- 他 喜欢 吹牛
- Anh ấy thích khoác lác.
- 你别 听 他 吹牛
- Bạn đừng nghe anh ta chém gió.
- 你 不要 吹牛 了
- Bạn đừng có chém gió nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 吹牛 với từ khác
✪ 1. 吹 vs 吹牛
"吹" bao hàm ý nghĩa của "吹牛",nhưng ý nghĩa khác của "吹" mà "吹牛" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹牛
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 他 喜欢 吹牛
- Anh ấy thích khoác lác.
- 你 不要 吹牛 了
- Bạn đừng có chém gió nữa.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 你别 听 他 吹牛
- Bạn đừng nghe anh ta chém gió.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 他 总是 喜欢 吹牛
- Anh ấy luôn thích khoác lác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
牛›