Đọc nhanh: 自尊 (tự tôn). Ý nghĩa là: tự tôn; tự ái. Ví dụ : - 自尊心 lòng tự ái
自尊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tôn; tự ái
尊重自己,不向别人卑躬屈节也不容许别人歧视、侮辱
- 自尊心
- lòng tự ái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自尊
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
- 她 说话 常损 人 自尊
- Cô ấy nói chuyện thường làm tổn thương lòng tự trọng của người khác.
- 我们 要 保护 孩子 自尊心
- Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.
- 打骂 孩子 , 会 损伤 他们 的 自尊心
- Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.
- 我们 应该 自尊
- Chúng ta nên tự tôn trọng bản thân.
- 她 的话 伤 了 我 的 自尊心
- Lời nói của cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.
- 他 有 很 强 的 自尊心
- Anh ấy có lòng tự tôn rất mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
自›
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
tự trọng; giữ tiếngđề cao; nâng cao (thân phận, địa vị bản thân)trọng lượng; nặng (trọng lượng của máy móc, vật kiến trúc, phương tiện vận chuyển)
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
Tự Hào, Kiêu Ngạo
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
Tự Tin
tự trọng; tự áigiữ tiếng