低调 dīdiào
volume volume

Từ hán việt: 【đê điệu】

Đọc nhanh: 低调 (đê điệu). Ý nghĩa là: sự khiêm nhường; sự khiêm tốn; sự kín đáo, khiêm tốn; khiêm nhường; kín đáo. Ví dụ : - 他的低调赢得了尊重。 Sự khiêm tốn của anh ấy nhận được sự tôn trọng.. - 她的低调令人佩服。 Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.. - 低调是他的生活态度。 Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.

Ý Nghĩa của "低调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

低调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự khiêm nhường; sự khiêm tốn; sự kín đáo

表示一种不张扬、不引人注意的行为或态度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 低调 dīdiào 赢得 yíngde le 尊重 zūnzhòng

    - Sự khiêm tốn của anh ấy nhận được sự tôn trọng.

  • volume volume

    - de 低调 dīdiào 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.

  • volume volume

    - 低调 dīdiào shì de 生活态度 shēnghuótàidù

    - Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

低调 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khiêm tốn; khiêm nhường; kín đáo

指一种为人处世的态度,不张扬、不炫耀,保持谦逊和内敛

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò zhe 低调 dīdiào de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống khiêm tốn.

  • volume volume

    - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 低调 dīdiào

    - Cô ấy ăn mặc rất giản dị.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī hěn 低调 dīdiào

    - Anh ấy rất khiêm tốn trong công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 低调

✪ 1. Danh từ + Phó từ + 低调

cái gì kín đáo/ khiêm nhường như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 生活 shēnghuó hěn 低调 dīdiào

    - Cuộc sống của anh ấy rất kín đáo.

  • volume

    - de 风格 fēnggé hěn 低调 dīdiào

    - Phong cách của cô ấy rất kín đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低调

  • volume volume

    - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 嗓子 sǎngzi 不好 bùhǎo 调门儿 diàoménér 定低 dìngdī 点儿 diǎner

    - hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.

  • volume volume

    - de 风格 fēnggé hěn 低调 dīdiào

    - Phong cách của cô ấy rất kín đáo.

  • volume volume

    - de 低调 dīdiào 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.

  • volume volume

    - 车座 chēzuò 调低 diàodī le 一些 yīxiē

    - Anh ấy đã hạ thấp yên xe một chút.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 老是 lǎoshi 那么 nàme 大声 dàshēng 大气 dàqì 调门儿 diàoménér fàng 点儿 diǎner 行不行 xíngbùxíng

    - anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī hěn 低调 dīdiào

    - Anh ấy rất khiêm tốn trong công ty.

  • volume volume

    - guò zhe 低调 dīdiào de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống khiêm tốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao