Đọc nhanh: 蜉蝣撼大树; 自不量力 (phù du hám đại thụ tự bất lượng lực). Ý nghĩa là: Con kiến kiện củ khoai, phí công vô ích.
蜉蝣撼大树; 自不量力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con kiến kiện củ khoai, phí công vô ích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜉蝣撼大树; 自不量力
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 蚍蜉撼大树 , 可笑 不自量
- nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)
- 他 的 底子 不大好 , 可是 学习 很 努力
- căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.
- 他 不自量力 , 想 成为 明星
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 集体 的 力量 是 伟大 的 , 个人 的 力量 是 藐小 的
- sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
大›
撼›
树›
自›
蜉›
蝣›
量›