堆积 duījī
volume volume

Từ hán việt: 【đôi tích】

Đọc nhanh: 堆积 (đôi tích). Ý nghĩa là: chồng chất; chất đống; tích tụ; xếp đống, ứ hàng; sắp đống; để đống. Ví dụ : - 货物堆积如山。 Hàng hoá chất đống như núi.. - 雪在路边堆积起来。 Tuyết chất đống bên lề đường.. - 书桌上的文件堆积如山。 Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.

Ý Nghĩa của "堆积" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

堆积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chồng chất; chất đống; tích tụ; xếp đống, ứ hàng; sắp đống; để đống

(事物) 成堆地聚集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货物 huòwù 堆积如山 duījīrúshān

    - Hàng hoá chất đống như núi.

  • volume volume

    - xuě zài 路边 lùbiān 堆积起来 duījīqǐlai

    - Tuyết chất đống bên lề đường.

  • volume volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng de 文件 wénjiàn 堆积如山 duījīrúshān

    - Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆积

  • volume volume

    - 货物 huòwù 堆积如山 duījīrúshān

    - Hàng hoá chất đống như núi.

  • volume volume

    - 书桌上 shūzhuōshàng de 文件 wénjiàn 堆积如山 duījīrúshān

    - Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.

  • volume volume

    - 落叶 luòyè 层层 céngcéng 堆积 duījī zài 地上 dìshàng

    - Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 网眼 wǎngyǎn dōu 堆积 duījī zài 耻骨 chǐgǔ 结节 jiéjié chù

    - Lưới đang chụm lại ở củ mu.

  • volume volume

    - 矿坑 kuàngkēng xiǎo 矿体 kuàngtǐ huò 矿石 kuàngshí de 堆积 duījī

    - Sự tích tụ của mỏ khoáng nhỏ hoặc đống khoáng đá.

  • volume volume

    - 积压 jīyā 堆积物 duījīwù 尤指 yóuzhǐ méi 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò huò wèi 兑现 duìxiàn de 定单 dìngdān

    - Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 我们 wǒmen 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān 灰尘 huīchén 很快 hěnkuài jiù huì 堆积起来 duījīqǐlai

    - Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Duī
    • Âm hán việt: Đôi , Đồi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOG (土人土)
    • Bảng mã:U+5806
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao