Đọc nhanh: 堆积 (đôi tích). Ý nghĩa là: chồng chất; chất đống; tích tụ; xếp đống, ứ hàng; sắp đống; để đống. Ví dụ : - 货物堆积如山。 Hàng hoá chất đống như núi.. - 雪在路边堆积起来。 Tuyết chất đống bên lề đường.. - 书桌上的文件堆积如山。 Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
堆积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồng chất; chất đống; tích tụ; xếp đống, ứ hàng; sắp đống; để đống
(事物) 成堆地聚集
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 雪 在 路边 堆积起来
- Tuyết chất đống bên lề đường.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆积
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 矿坑 小 矿体 或 矿石 的 堆积
- Sự tích tụ của mỏ khoáng nhỏ hoặc đống khoáng đá.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堆›
积›