Đọc nhanh: 白费口舌 (bạch phí khẩu thiệt). Ý nghĩa là: phí lời.
白费口舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí lời
谈话一无所获
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白费口舌
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
白›
舌›
费›