Đọc nhanh: 耗竭 (háo kiệt). Ý nghĩa là: kiệt quệ; tiêu hao hết; dùng hết. Ví dụ : - 物资耗竭 dùng hết vật tư.. - 敌人兵力已经耗竭。 binh lực địch đã kiệt quệ.
耗竭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt quệ; tiêu hao hết; dùng hết
消耗净尽
- 物资 耗竭
- dùng hết vật tư.
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗竭
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 物资 耗竭
- dùng hết vật tư.
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竭›
耗›