Đọc nhanh: 白费蜡 (bạch phí lạp). Ý nghĩa là: phí công; toi công; tốn công sức mà chẳng được việc.
白费蜡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí công; toi công; tốn công sức mà chẳng được việc
比喻费了力气而不起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白费蜡
- 白费力气
- phí công vô ích
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 白 蜡烛 在 桌子 上 燃烧
- Nến trắng đang cháy trên bàn.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
蜡›
费›