Đọc nhanh: 安家费 (an gia phí). Ý nghĩa là: an gia phí; tiền trợ cấp; tiền trợ cấp để gầy dựng gia đình, tiền trợ cấp cho gia đình có người đi xa.
安家费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. an gia phí; tiền trợ cấp; tiền trợ cấp để gầy dựng gia đình
国家按规定发给的供安家用的款项
✪ 2. tiền trợ cấp cho gia đình có người đi xa
发给离家外出做事的人作为家庭生活费用的款项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安家费
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 他 搬家 以来 , 这里 很 安静
- Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
家›
费›