Đọc nhanh: 简洁 (giản khiết). Ý nghĩa là: ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn). Ví dụ : - 文章简洁平易。 Lời văn ngắn gọn dễ hiểu. - 这句话去几个字就简洁了。 câu này bỏ mấy chữ đi là ngắn ngọn ngay.
简洁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
(说话、行文) 简明扼要,没有多余的话
- 文章 简洁 平易
- Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
- 这句 话 去 几个 字 就 简洁 了
- câu này bỏ mấy chữ đi là ngắn ngọn ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简洁
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 设计 简洁 便于 操作
- Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.
- 这 款 手机 外形 大方 简洁
- Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 这个 网站 设计 得 很 简洁
- Trang web được thiết kế đơn giản.
- 这句 话 去 几个 字 就 简洁 了
- câu này bỏ mấy chữ đi là ngắn ngọn ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洁›
简›
ngắn gọn; ngắn; vắn tắt, sơ lược
Dứt Khoát
nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
Sảng Khoái, Dễ Chịu
ngắn gọn; súc tích (chọn lọc từ ngữ)
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Gọn
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước
Đơn Giản
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
Nhiều lời
rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừarườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật)
xem 囉嗦 | 啰嗦
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
Dài Dòng, Rườm Rà (Bài Văn, Bài Nói Chuyện)
Lắm Lời, Dài Dòng, Kể Lể
dài dòng