Đọc nhanh: 简明 (giản minh). Ý nghĩa là: đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọn, giản ước. Ví dụ : - 他的谈话简明有力。 anh ấy nói chuyện đơn giản rõ ràng, có sức thu hút.
简明 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọn
简单明白
- 他 的 谈话 简明 有力
- anh ấy nói chuyện đơn giản rõ ràng, có sức thu hút.
✪ 2. giản ước
简略
So sánh, Phân biệt 简明 với từ khác
✪ 1. 简明 vs 简要
"简明" thường dùng nhiều làm định ngữ và bổ ngữ, "简要" thường làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简明
- 爸爸 的 卧 简洁 明亮
- Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 简单明了
- đơn giản rõ ràng.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 简明扼要
- tóm tắt rõ ràng.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
简›
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Gọn
dễ hiểu