Đọc nhanh: 节略 (tiết lược). Ý nghĩa là: bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thư, vắn tắt.
节略 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thư
外交文书的一种,用来说明事实、证据或有关法律的问题,不签字也不用印,重要性次于照会
✪ 2. vắn tắt
(言语、文章的内容) 简单; 不详细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节略
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 我们 可以 忽略不计 这些 细节
- Chúng ta có thể bỏ qua những chi tiết này.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
节›