Đọc nhanh: 简略见告 (giản lược kiến cáo). Ý nghĩa là: phác thảo ngắn gọn hoặc tổng quan (của một kế hoạch, v.v.).
简略见告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phác thảo ngắn gọn hoặc tổng quan (của một kế hoạch, v.v.)
brief outline or overview (of a plan etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简略见告
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 略 陈 管见
- nói qua kiến giải hạn hẹp
- 他 的 意见 被忽略了
- Ý kiến của anh ấy đã bị xem nhẹ.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 我 只 粗略地 浏览 一下 报告
- Tôi chỉ xem qua sơ lược báo cáo chút thôi.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
略›
简›
见›