Đọc nhanh: 简捷 (giản tiệp). Ý nghĩa là: nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát.
简捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát
直截了当也作简截
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简捷
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
简›