省略 shěnglüè
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh lược】

Đọc nhanh: 省略 (tỉnh lược). Ý nghĩa là: bỏ bớt; lược bớt. Ví dụ : - 省略这几段风景描写可以使全篇显得更加紧凑。 bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.. - 第二段可以省略。 Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.. - 您可以省略这一格式信息。 Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.

Ý Nghĩa của "省略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9

省略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ bớt; lược bớt

免掉;除去 (没有必要的手续、言语等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 省略 shěnglüè zhè 几段 jǐduàn 风景 fēngjǐng 描写 miáoxiě 可以 kěyǐ 使 shǐ 全篇 quánpiān 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 紧凑 jǐncòu

    - bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.

  • volume volume

    - 第二段 dìèrduàn 可以 kěyǐ 省略 shěnglüè

    - Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.

  • volume volume

    - nín 可以 kěyǐ 省略 shěnglüè 这一 zhèyī 格式 géshì 信息 xìnxī

    - Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省略

  • volume volume

    - 省略号 shěnglüèhào 表示 biǎoshì wèi wán

    - Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.

  • volume volume

    - 中间 zhōngjiān de 部分 bùfèn 略去 lüèqù 不说 bùshuō

    - Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.

  • volume volume

    - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • volume volume

    - 事略 shìlüè 已写 yǐxiě hǎo

    - Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng yòng le 省略号 shěnglüèhào

    - Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.

  • volume volume

    - 第二段 dìèrduàn 可以 kěyǐ 省略 shěnglüè

    - Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.

  • volume volume

    - 省略 shěnglüè zhè 几段 jǐduàn 风景 fēngjǐng 描写 miáoxiě 可以 kěyǐ 使 shǐ 全篇 quánpiān 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 紧凑 jǐncòu

    - bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.

  • volume volume

    - nín 可以 kěyǐ 省略 shěnglüè 这一 zhèyī 格式 géshì 信息 xìnxī

    - Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao