Đọc nhanh: 省略 (tỉnh lược). Ý nghĩa là: bỏ bớt; lược bớt. Ví dụ : - 省略这几段风景描写,可以使全篇显得更加紧凑。 bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.. - 第二段可以省略。 Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.. - 您可以省略这一格式信息。 Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.
省略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ bớt; lược bớt
免掉;除去 (没有必要的手续、言语等)
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 第二段 可以 省略
- Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.
- 您 可以 省略 这一 格式 信息
- Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省略
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 第二段 可以 省略
- Đoạn thứ hai có thể được lược bỏ.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 您 可以 省略 这一 格式 信息
- Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
省›
Giảm Bớt
chẳng lành; chẳng may
bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thưvắn tắt
Xoa Bỏ
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
không rõ; không rõ ràng; không kỹ càng; không kỹ lưỡngkhông tường tận; không tỉ mỉ
xóabỏ đibỏ bêbỏ qua