Đọc nhanh: 简称 (giản xưng). Ý nghĩa là: gọi tắt; viết tắt, viết tắt là; gọi tắt là. Ví dụ : - “北大”是北京大学的简称。 "Bắc Đại" là tên gọi tắt của Đại học Bắc Kinh.. - 这个组织的简称是什么? Tên viết tắt của tổ chức này là gì?. - WTO是世界贸易组织的简称。 WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
简称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi tắt; viết tắt
使名称简化
- 北大 是 北京大学 的 简称
- "Bắc Đại" là tên gọi tắt của Đại học Bắc Kinh.
- 这个 组织 的 简称 是 什么 ?
- Tên viết tắt của tổ chức này là gì?
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
简称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt là; gọi tắt là
泛指较为复杂之名词的简略表示形式
- 科技 术语 常常 被 简称
- Thuật ngữ công nghệ thường được gọi tắt.
- NGO 简称 为 非政府 组织
- “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 简称
✪ 1. A + 是 + B + 的 + 简称
A là tên gọi tắt hoặc tên viết tắt của B
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + 简称 (+ 为) + B
A gọi tắt là B
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 这个 组织 简称 为 UN
- Tổ chức này được gọi tắt là “UN”.
- CPU 简称 为 中央处理器
- “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简称
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 科技 术语 常常 被 简称
- Thuật ngữ công nghệ thường được gọi tắt.
- 这个 组织 简称 为 UN
- Tổ chức này được gọi tắt là “UN”.
- CPU 简称 为 中央处理器
- “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.
- 这位 时装 设计师 的 作品 以 简约 而 优雅 著称
- Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
简›
Xưng Hô
tôn; tôn xưng (gọi tôn kính)tôn xưng; cách gọi kính trọng (gọi người mà mình tôn kính)
xưng hô; danh xưng; tước hiệu (theo quan hệ thân thuộc hoặc chức vị mà gọi tên như bố, thầy, giám đốc...)
Phúc Kiến (một tỉnh nằm ở ven Biển Đông nam của đại lục Trung Quốc.)