简称 jiǎnchēng
volume volume

Từ hán việt: 【giản xưng】

Đọc nhanh: 简称 (giản xưng). Ý nghĩa là: gọi tắt; viết tắt, viết tắt là; gọi tắt là. Ví dụ : - “北大是北京大学的简称。 "Bắc Đại" là tên gọi tắt của Đại học Bắc Kinh.. - 这个组织的简称是什么? Tên viết tắt của tổ chức này là gì?. - WTO是世界贸易组织的简称。 WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.

Ý Nghĩa của "简称" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

简称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gọi tắt; viết tắt

使名称简化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北大 běidà shì 北京大学 běijīngdàxué de 简称 jiǎnchēng

    - "Bắc Đại" là tên gọi tắt của Đại học Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng shì 什么 shénme

    - Tên viết tắt của tổ chức này là gì?

  • volume volume

    - WTO shì 世界贸易组织 shìjièmàoyìzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

简称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết tắt là; gọi tắt là

泛指较为复杂之名词的简略表示形式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科技 kējì 术语 shùyǔ 常常 chángcháng bèi 简称 jiǎnchēng

    - Thuật ngữ công nghệ thường được gọi tắt.

  • volume volume

    - NGO 简称 jiǎnchēng wèi 非政府 fēizhèngfǔ 组织 zǔzhī

    - “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 简称 jiǎnchēng wèi 中医 zhōngyī

    - Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 简称

✪ 1. A + 是 + B + 的 + 简称

A là tên gọi tắt hoặc tên viết tắt của B

Ví dụ:
  • volume

    - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • volume

    - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • volume

    - 国际足联 guójìzúlián shì FIFA de 简称 jiǎnchēng

    - Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 简称 (+ 为) + B

A gọi tắt là B

Ví dụ:
  • volume

    - 清华大学 qīnghuádàxué 简称 jiǎnchēng wèi 清华 qīnghuá

    - Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".

  • volume

    - 这个 zhègè 组织 zǔzhī 简称 jiǎnchēng wèi UN

    - Tổ chức này được gọi tắt là “UN”.

  • volume

    - CPU 简称 jiǎnchēng wèi 中央处理器 zhōngyāngchǔlǐqì

    - “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简称

  • volume volume

    - 国际足联 guójìzúlián shì FIFA de 简称 jiǎnchēng

    - Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 简称 jiǎnchēng wèi 中医 zhōngyī

    - Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.

  • volume volume

    - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • volume volume

    - 化学肥料 huàxuéféiliào 简称 jiǎnchēng 化肥 huàféi

    - phân hoá học gọi tắt là phân hoá.

  • volume volume

    - 科技 kējì 术语 shùyǔ 常常 chángcháng bèi 简称 jiǎnchēng

    - Thuật ngữ công nghệ thường được gọi tắt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 组织 zǔzhī 简称 jiǎnchēng wèi UN

    - Tổ chức này được gọi tắt là “UN”.

  • volume volume

    - CPU 简称 jiǎnchēng wèi 中央处理器 zhōngyāngchǔlǐqì

    - “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.

  • - 这位 zhèwèi 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī de 作品 zuòpǐn 简约 jiǎnyuē ér 优雅 yōuyǎ 著称 zhùchēng

    - Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao