Đọc nhanh: 便车 (tiện xa). Ý nghĩa là: xe tiện lợi.
便车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe tiện lợi
顺便的车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便车
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 我 的 车 较 他 的 车 便宜
- Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
车›