便 biàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiện】

Đọc nhanh: 便 (tiện). Ý nghĩa là: thì; liền; bèn; là; chính là, dù có; dù cho; ngay cả, ị; tè; ỉa; đái; bài tiết; đi tiểu; đi nặng. Ví dụ : - 她洗澡洗完便出来。 Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.. - 等我一会儿我便回来。 Chờ tôi một chút, tôi sẽ về ngay.. - 便是老师不来我也要自学。 Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.

Ý Nghĩa của "便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thì; liền; bèn; là; chính là

意思和用法同"就"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洗澡 xǐzǎo 洗完 xǐwán 便 biàn 出来 chūlái

    - Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.

  • volume volume

    - děng 一会儿 yīhuìer 便 biàn 回来 huílai

    - Chờ tôi một chút, tôi sẽ về ngay.

便 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dù có; dù cho; ngay cả

即使;表示假设的让步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 便是 biànshì 老师 lǎoshī lái yào 自学 zìxué

    - Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.

  • volume volume

    - 便是 biànshì 不好 bùhǎo shì de 妈妈 māma

    - Dù cho bà ấy không tốt thì cũng vẫn là mẹ của tôi.

便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ị; tè; ỉa; đái; bài tiết; đi tiểu; đi nặng

排泄屎、尿等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 便 biàn 一次 yīcì

    - Tôi phải đi tiểu một lần mỗi ngày.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 便 biàn 一下 yīxià

    - Tôi cần đi vệ sinh một chút.

便 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phân; nước giải; nước tiểu

屎;尿

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 粪便 fènbiàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng

    - Phân của anh ấy có chút bất thường.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù de 粪便 fènbiàn hěn chòu

    - Phân của loài động vật này rất hôi.

✪ 2. cơ hội; thời cơ

适宜的时候;顺便的机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù le 这个 zhègè 便 biàn

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 便 biàn hěn 重要 zhòngyào

    - Cơ hội này rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便

✪ 1. Danh từ + 便是

Ví dụ:
  • volume

    - 便是 biànshì de 妈妈 māma

    - Bà ấy chính là mẹ của tôi.

  • volume

    - 这儿 zhèér 便是 biànshì 图书馆 túshūguǎn

    - Chỗ này chính là thư viện.

So sánh, Phân biệt 便 với từ khác

✪ 1. 便 vs 就

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "便" về cơ bản giống với một vài ý nghĩa của "","便" dùng trong văn viết, "" dùng trong văn viết và văn nói đều sử dụng được
"" thể hiện rất ít, có ý nghĩa chỉ, "便" không có ý nghĩa này
"" có ý nghĩa nhấn mạnh sự thật chính là như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"" có ý nghĩa thì ra hoặc sớm đã như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"" có nghĩa là kiên quyết, "便" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn piē 砖头 zhuāntóu

    - Đừng vứt gạch lung tung.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 施恩 shīēn rén

    - Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 委屈 wěiqū le 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 点窜 diǎncuàn de 文章 wénzhāng

    - Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn zhǎo 藉由 jièyóu

    - Đừng tùy tiện tìm cớ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 抬举 táiju 他人 tārén

    - Đừng tùy tiện đề cao người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě ràng 出行 chūxíng gèng 方便 fāngbiàn

    - Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao