Đọc nhanh: 便 (tiện). Ý nghĩa là: thì; liền; bèn; là; chính là, dù có; dù cho; ngay cả, ị; tè; ỉa; đái; bài tiết; đi tiểu; đi nặng. Ví dụ : - 她洗澡洗完便出来。 Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.. - 等我一会儿,我便回来。 Chờ tôi một chút, tôi sẽ về ngay.. - 便是老师不来,我也要自学。 Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.
便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì; liền; bèn; là; chính là
意思和用法同"就"
- 她 洗澡 洗完 便 出来
- Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.
- 等 我 一会儿 , 我 便 回来
- Chờ tôi một chút, tôi sẽ về ngay.
便 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù có; dù cho; ngay cả
即使;表示假设的让步
- 便是 老师 不 来 , 我 也 要 自学
- Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.
- 她 便是 不好 , 也 是 我 的 妈妈
- Dù cho bà ấy không tốt thì cũng vẫn là mẹ của tôi.
便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ị; tè; ỉa; đái; bài tiết; đi tiểu; đi nặng
排泄屎、尿等
- 我 每天 都 要 便 一次
- Tôi phải đi tiểu một lần mỗi ngày.
- 我 需要 去 便 一下
- Tôi cần đi vệ sinh một chút.
便 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân; nước giải; nước tiểu
屎;尿
- 他 的 粪便 有些 异常
- Phân của anh ấy có chút bất thường.
- 这种 动物 的 粪便 很 臭
- Phân của loài động vật này rất hôi.
✪ 2. cơ hội; thời cơ
适宜的时候;顺便的机会
- 他 抓住 了 这个 便
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội này.
- 这个 便 很 重要
- Cơ hội này rất quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便
✪ 1. Danh từ + 便是
- 她 便是 我 的 妈妈
- Bà ấy chính là mẹ của tôi.
- 这儿 便是 图书馆
- Chỗ này chính là thư viện.
So sánh, Phân biệt 便 với từ khác
✪ 1. 便 vs 就
Ý nghĩa và cách sử dụng của "便" về cơ bản giống với một vài ý nghĩa của "就","便" dùng trong văn viết, "就" dùng trong văn viết và văn nói đều sử dụng được
"就" thể hiện rất ít, có ý nghĩa chỉ, "便" không có ý nghĩa này
"就" có ý nghĩa nhấn mạnh sự thật chính là như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"就" có ý nghĩa thì ra hoặc sớm đã như vậy, "便" không có cách sử dụng này
"就" có nghĩa là kiên quyết, "便" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›