Đọc nhanh: 轻省 (khinh tỉnh). Ý nghĩa là: thoải mái; nhẹ nhàng, nhẹ; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 如今添了个助手,你可以稍微轻省点儿。 giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.. - 这个箱子挺轻省。 cái rương này rất nhẹ.
轻省 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái; nhẹ nhàng
轻松
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
✪ 2. nhẹ; nhẹ nhàng
重量小
- 这个 箱子 挺轻省
- cái rương này rất nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻省
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 这个 箱子 挺轻省
- cái rương này rất nhẹ.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
省›
轻›