立即 lìjí
volume volume

Từ hán việt: 【lập tức】

Đọc nhanh: 立即 (lập tức). Ý nghĩa là: liền; ngay; lập tức; tức khắc; ngay lập tức. Ví dụ : - 接到命令立即出发。 Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.. - 请立即完成这个任务。 Hãy hoàn thành nhiệm vụ này ngay lập tức.. - 医生让他立即住院治疗。 Bác sĩ yêu cầu anh phải nhập viện ngay lập tức.

Ý Nghĩa của "立即" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

立即 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liền; ngay; lập tức; tức khắc; ngay lập tức

某个动作行为紧接着某个时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 立即 lìjí 出发 chūfā

    - Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.

  • volume volume

    - qǐng 立即 lìjí 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Hãy hoàn thành nhiệm vụ này ngay lập tức.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng ràng 立即 lìjí 住院治疗 zhùyuànzhìliáo

    - Bác sĩ yêu cầu anh phải nhập viện ngay lập tức.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 立即 lìjí 出发 chūfā

    - Anh lên đường ngay ngay sau khi nghe tin.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 立即

✪ 1. A + 立即 + Động từ + Tân ngữ

A làm gì ngay/ liền/ ngay lập tức.

Ví dụ:
  • volume

    - 立即 lìjí 回应 huíyìng le 邮件 yóujiàn

    - Cô ấy trả lời email ngay lập tức.

  • volume

    - 公司 gōngsī 立即 lìjí 采取 cǎiqǔ le 措施 cuòshī

    - Công ty đã liền áp dụng chính sách.

✪ 2. Mệnh đề 1, A + 立即 + Động từ +...

..., A lập tức làm gì/ làm gì liền/ làm gì ngay

Ví dụ:
  • volume

    - 看到 kàndào 火苗 huǒmiáo 他们 tāmen 立即 lìjí 拨打 bōdǎ le 119

    - Nhìn thấy ngọn lửa, họ liền gọi 119.

  • volume

    - 发现 fāxiàn 问题 wèntí hòu qǐng 立即 lìjí 报告 bàogào

    - Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.

So sánh, Phân biệt 立即 với từ khác

✪ 1. 立刻 vs 立即

Giải thích:

Cả "立刻" và "立即" đều là trạng từ, "立刻" được theo sau bởi một thời điểm nhất định, "立即" không nhất thiết phải ngay sau một thời điểm nhất định, hai từ này có thể thay thế cho nhau trong câu, nhưng "立刻" được sử dụng với tần suất cao hơn.
"立即" chủ yếu được sử dụng trong văn viết.
"立刻" không có giới hạn như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立即

  • volume volume

    - 哨兵 shàobīng 奉命 fèngmìng 发现 fāxiàn yǒu 动静 dòngjìng jiù 立即 lìjí 开枪 kāiqiāng

    - Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 立即 lìjí 报仇 bàochóu

    - Họ quyết định trả thù ngay lập tức.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 立即 lìjí de 问题 wèntí

    - Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 汽笛声 qìdíshēng jiù 立即 lìjí 走出 zǒuchū 船舱 chuáncāng

    - Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 伪军 wěijūn 立即 lìjí 缴械 jiǎoxiè 遣散 qiǎnsàn

    - toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 立即 lìjí 采取 cǎiqǔ le 措施 cuòshī

    - Công ty đã liền áp dụng chính sách.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng ràng 立即 lìjí 住院治疗 zhùyuànzhìliáo

    - Bác sĩ yêu cầu anh phải nhập viện ngay lập tức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa