Đọc nhanh: 立交桥 (lập giao kiều). Ý nghĩa là: cầu vượt. Ví dụ : - 上海市区里的立交桥纵横交错,壮观之极。 Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
立交桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu vượt
使道路形成立体交叉的桥梁,不同去向的车辆等可以同时通行
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立交桥
- 建立 邦交
- thiết lập quan hệ ngoại giao
- 立交桥
- cầu vượt.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 语言 是 文化交流 的 桥梁
- Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
桥›
立›