Đọc nhanh: 稍后 (sảo hậu). Ý nghĩa là: một lát; lát nữa. Ví dụ : - 稍后我会给你打电话。 Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.. - 稍后咱门再讨论这事。 Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.. - 稍后我来帮你解决。 Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
稍后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lát; lát nữa
略微靠后的(时间或空间)
- 稍后 我会 给 你 打电话
- Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.
- 稍后 咱门 再 讨论 这 事
- Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.
- 稍后 我来 帮 你 解决
- Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
- 稍后 他 就 会 到 这里
- Một lát anh ấy sẽ đến đây.
- 稍后 给 你 准确 答复
- Lát nữa cho bạn đáp án chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍后
- 稍后 咱门 再 讨论 这 事
- Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.
- 先 吃饭 吧 , 其他 稍后 讨论
- Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.
- 要 不 你 先 走 , 我 稍后 再 去
- Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.
- 次要 的 问题 可以 稍后 解决
- Vấn đề thứ yếu có thể giải quyết sau.
- 请 稍后 再 打电话 来 好 吗 ?
- Làm ơn gọi lại sau được không?
- 具体地址 请 稍后 通知
- Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.
- 稍后 我来 帮 你 解决
- Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
- 稍后 给 你 准确 答复
- Lát nữa cho bạn đáp án chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
稍›