稍后 shāo hòu
volume volume

Từ hán việt: 【sảo hậu】

Đọc nhanh: 稍后 (sảo hậu). Ý nghĩa là: một lát; lát nữa. Ví dụ : - 稍后我会给你打电话。 Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.. - 稍后咱门再讨论这事。 Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.. - 稍后我来帮你解决。 Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.

Ý Nghĩa của "稍后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

稍后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một lát; lát nữa

略微靠后的(时间或空间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 稍后 shāohòu 我会 wǒhuì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.

  • volume volume

    - 稍后 shāohòu 咱门 zánmén zài 讨论 tǎolùn zhè shì

    - Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.

  • volume volume

    - 稍后 shāohòu 我来 wǒlái bāng 解决 jiějué

    - Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.

  • volume volume

    - 稍后 shāohòu jiù huì dào 这里 zhèlǐ

    - Một lát anh ấy sẽ đến đây.

  • volume volume

    - 稍后 shāohòu gěi 准确 zhǔnquè 答复 dáfù

    - Lát nữa cho bạn đáp án chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍后

  • volume volume

    - 稍后 shāohòu 咱门 zánmén zài 讨论 tǎolùn zhè shì

    - Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.

  • volume volume

    - xiān 吃饭 chīfàn ba 其他 qítā 稍后 shāohòu 讨论 tǎolùn

    - Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.

  • volume volume

    - yào xiān zǒu 稍后 shāohòu zài

    - Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.

  • volume volume

    - 次要 cìyào de 问题 wèntí 可以 kěyǐ 稍后 shāohòu 解决 jiějué

    - Vấn đề thứ yếu có thể giải quyết sau.

  • volume volume

    - qǐng 稍后 shāohòu zài 打电话 dǎdiànhuà lái hǎo ma

    - Làm ơn gọi lại sau được không?

  • volume volume

    - 具体地址 jùtǐdìzhǐ qǐng 稍后 shāohòu 通知 tōngzhī

    - Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.

  • volume volume

    - 稍后 shāohòu 我来 wǒlái bāng 解决 jiějué

    - Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.

  • volume volume

    - 稍后 shāohòu gěi 准确 zhǔnquè 答复 dáfù

    - Lát nữa cho bạn đáp án chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDFB (竹木火月)
    • Bảng mã:U+7A0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao