Đọc nhanh: 登时 (đăng thì). Ý nghĩa là: lập tức; ngay tức khắc; liền. Ví dụ : - 说干就干,大家登时动起手来了。 nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
登时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức; ngay tức khắc; liền
立刻 (多用于叙述过去的事情)
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登时
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 洁 婼 探员 当时 的 任务 是 找到 本 · 拉登
- Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
- 登上 山时 他 已 是 筋疲力尽 了
- Khi leo tới núi anh ấy cũng sức cùng lực kiệt rồi.
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
- 马上 就要 到 登机 时间 了
- Sắp đến giờ lên máy bay rồi.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
登›