迅即 xùnjí
volume volume

Từ hán việt: 【tấn tức】

Đọc nhanh: 迅即 (tấn tức). Ý nghĩa là: ngay lập tức, nhanh chóng, Mau. Ví dụ : - 谈判一有结果迅即电陈。 khi đàm phán có kết quả, sẽ lập tức báo bằng điện tín.

Ý Nghĩa của "迅即" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迅即 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngay lập tức

immediately

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谈判 tánpàn 一有 yīyǒu 结果 jiéguǒ 迅即 xùnjí 电陈 diànchén

    - khi đàm phán có kết quả, sẽ lập tức báo bằng điện tín.

✪ 2. nhanh chóng

promptly

✪ 3. Mau

quickly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅即

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 黎明 límíng 即起 jíqǐ

    - Bình minh đến rồi.

  • volume volume

    - 下月初 xiàyuèchū 鲜桃 xiāntáo 即可 jíkě 登市 dēngshì

    - đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 国家 guójiā de 利益 lìyì 即使 jíshǐ 肝脑涂地 gānnǎotúdì 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.

  • volume volume

    - 谈判 tánpàn 一有 yīyǒu 结果 jiéguǒ 迅即 xùnjí 电陈 diànchén

    - khi đàm phán có kết quả, sẽ lập tức báo bằng điện tín.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 得到 dédào le 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 购买 gòumǎi de 下线 xiàxiàn 没有 méiyǒu 即使 jíshǐ 加上 jiāshàng

    - Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 资源 zīyuán 正在 zhèngzài 迅速 xùnsù 减少 jiǎnshǎo

    - Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNJ (卜弓十)
    • Bảng mã:U+8FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao