Đọc nhanh: 立地 (lập địa). Ý nghĩa là: đạp đất, đất trồng, lập tức; ngay. Ví dụ : - 顶天立地。 Đầu đội trời, chân đạp đất.. - 立地书橱(比喻学识渊博的人)。 tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).. - 立地不同,树木的生长就有差异。 đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
✪ 1. đạp đất
立在地上
- 顶天立地
- Đầu đội trời, chân đạp đất.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
✪ 2. đất trồng
指树木生长的地方
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
✪ 3. lập tức; ngay
立刻
- 放下屠刀 立地成佛
- bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立地
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 建立 敌后 根据地
- xây dựng căn cứ sau lưng địch
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
立›