Đọc nhanh: 顿时 (đốn thì). Ý nghĩa là: ngay; liền; tức khắc; lập tức; giây lát. Ví dụ : - 听到这个消息,他顿时愣住了。 Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.. - 她的话顿时让全场安静下来。 Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.. - 听到好消息,他顿时笑了起来。 Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.
顿时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay; liền; tức khắc; lập tức; giây lát
表示动作、行为在某种情况下或紧接着某事发生。多用于书面。 (只用于叙述过去的事情)
- 听到 这个 消息 , 他 顿时 愣住 了
- Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 听到 好消息 , 他 顿时 笑了起来
- Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顿时
✪ 1. 顿时 + Động từ/ Tính từ
thường chỉ sử dụng cho sự việc đã xảy ra
- 孩子 摔倒 后 , 顿时 哭 了 起来
- Sau khi ngã, đứa trẻ lập tức khóc lên.
- 她 听到 坏消息 , 顿时 感到 失落
- Nghe tin xấu, cô ấy liền cảm thấy buồn.
So sánh, Phân biệt 顿时 với từ khác
✪ 1. 顿时 vs 立刻
Giống:
- "顿时" và "立刻" đều có nghĩa là động tác được bắt đầu hoặc kết thúc trong một khoảng thời gian rất ngắn.
Khác:
- "顿时" chỉ được dùng để mô tả sự việc đã xảy ra, "立刻" không có giới hạn này.
- "顿时" không thể dùng trong câu cầu khiến, "立刻" có thể.
- "顿时" thường mang tính đột ngột, bất ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿时
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 视频 播放 有时 会卡顿
- Video đôi khi bị gián đoạn khi phát.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 听到 好消息 , 他 顿时 笑了起来
- Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
顿›