顿时 dùnshí
volume volume

Từ hán việt: 【đốn thì】

Đọc nhanh: 顿时 (đốn thì). Ý nghĩa là: ngay; liền; tức khắc; lập tức; giây lát. Ví dụ : - 听到这个消息他顿时愣住了。 Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.. - 她的话顿时让全场安静下来。 Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.. - 听到好消息他顿时笑了起来。 Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.

Ý Nghĩa của "顿时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

顿时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngay; liền; tức khắc; lập tức; giây lát

表示动作、行为在某种情况下或紧接着某事发生。多用于书面。 (只用于叙述过去的事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 顿时 dùnshí 愣住 lèngzhù le

    - Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 顿时 dùnshí ràng 全场 quánchǎng 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 顿时 dùnshí 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顿时

✪ 1. 顿时 + Động từ/ Tính từ

thường chỉ sử dụng cho sự việc đã xảy ra

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi 摔倒 shuāidǎo hòu 顿时 dùnshí le 起来 qǐlai

    - Sau khi ngã, đứa trẻ lập tức khóc lên.

  • volume

    - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi 顿时 dùnshí 感到 gǎndào 失落 shīluò

    - Nghe tin xấu, cô ấy liền cảm thấy buồn.

So sánh, Phân biệt 顿时 với từ khác

✪ 1. 顿时 vs 立刻

Giải thích:

Giống:
- "顿时" và "立刻" đều có nghĩa là động tác được bắt đầu hoặc kết thúc trong một khoảng thời gian rất ngắn.
Khác:
- "顿时" chỉ được dùng để mô tả sự việc đã xảy ra, "立刻" không có giới hạn này.
- "顿时" không thể dùng trong câu cầu khiến, "立刻" có thể.
- "顿时" thường mang tính đột ngột, bất ngờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿时

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 顿时 dùnshí ràng 全场 quánchǎng 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.

  • volume volume

    - 写毛笔字 xiěmáobǐzì 时要 shíyào 顿笔 dùnbǐ

    - Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.

  • volume volume

    - 闭月羞花 bìyuèxiūhuā de 美貌 měimào 顿时 dùnshí 迷倒 mídào le

    - Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.

  • volume volume

    - 视频 shìpín 播放 bōfàng 有时 yǒushí 会卡顿 huìkǎdùn

    - Video đôi khi bị gián đoạn khi phát.

  • volume volume

    - zài 陈述 chénshù shí 有意 yǒuyì 停顿 tíngdùn

    - Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.

  • volume volume

    - zài 汉普顿 hànpǔdùn 斯戴 sīdài 水肺 shuǐfèi 潜水 qiánshuǐ 时死 shísǐ de 度假胜地 dùjiàshèngdì

    - Lặn biển ở Hamptons.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 顿时 dùnshí 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao