Đọc nhanh: 立时 (lập thì). Ý nghĩa là: lập tức; ngay; tức khắc. Ví dụ : - 他立时省悟过来。 anh ấy lập tức tỉnh ngộ.. - 剧团一到,立时就来了许多的人。 đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.
立时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức; ngay; tức khắc
立刻
- 他 立时 省悟 过来
- anh ấy lập tức tỉnh ngộ.
- 剧团 一到 , 立时 就 来 了 许多 的 人
- đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立时
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 的 全名是 时 立新
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 我们 需要 时间 来 建立 信任
- Chúng ta cần thời gian để xây dựng lòng tin.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
立›