Đọc nhanh: 瞬时 (thuấn thì). Ý nghĩa là: tức thời.
瞬时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức thời
instantaneous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬时
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 她 的 表情 在 瞬时 变化 了
- Biểu cảm của cô ấy thay đổi trong chớp mắt.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
瞬›